Cách hạch toán với hàng đổi hàng không tương tự, hàng trả chậm

Thứ Sáu, 31 tháng 3, 2017

Khi xuất sản phẩm, hàng hoá đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ không tương tự, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng để đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ khác theo giá trị hợp lý tài sản nhận về sau khi điều chỉnh các khoản tiền thu thêm hoặc trả thêm. Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý tài sản nhận về thì doanh thu xác định theo giá trị hợp lý của tài sản mang đi trao đổi sau khi điều chỉnh các khoản tiền thu thêm hoặc trả thêm

– Khi ghi nhận doanh thu, ghi:

Nợ 131 – Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán)

Có 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa có thuế)

Có 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.

Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng mang đi trao đổi, ghi:

Nợ 632 Giá vốn hàng bán

Có các 155, 156

– Khi nhận vật tư, hàng hoá, TSCĐ do trao đổi, kế toán phản ánh giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi, ghi:

Nợ các 152, 153, 156, 211,… (giá mua chưa có thuế GTGT)

Nợ 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Có 131 – Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán).
– Trường hợp được thu thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa đi trao đổi lớn hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi thì khi nhận được tiền của bên có vật tư, hàng hoá, TSCĐ trao đổi, ghi:

Nợ các 111, 112 (số tiền đã thu thêm)

Có 131 – Phải thu của khách hàng.

– Trường hợp phải trả thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa đi trao đổi nhỏ hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi thì khi trả tiền cho bên có vật tư, hàng hoá, TSCĐ trao đổi, ghi:

Nợ 131 – Phải thu của khách hàng

Có các 111, 112, …

Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp:

– Khi bán hàng trả chậm, trả góp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa có thuế, ghi :

Nợ 131 – Phải thu của khách hàng

Có 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá bán trả tiền ngay chưa có thuế)

Có 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331, 3332).

Có 3387 – Doanh thu chưa thực hiện (chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay).

Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi:

Nợ 3387 – Doanh thu chưa thực hiện

Có 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (lãi trả chậm, trả góp).

Tags:


Ý kiến bạn đọc [ 0 ]


Ý kiến của bạn